Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2023

12 mins read
Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2023

Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội

HUỲNH ĐỨC, Theo Trí thức trẻ 21:47 23/08/2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2023.

  • 2 trường y đầu tiên ở khu vực phía Bắc và Nam công bố điểm chuẩn đại học 2023: Cao nhất 26,25!
  • Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2023, có ngành 9,5 điểm/môn mới trúng tuyển
  • Trường đại học đầu tiên trong nhóm top đầu ngành Kinh tế công bố điểm chuẩn 2023: Cao nhất 26,5 điểm!

Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành của 09 trường đại học thành viên và 03 trường/khoa trực thuộc, chi tiết như sau:

1. Trường Đại học Công nghệ (Mã trường QHI)

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT
Công nghệ thông tin CN1 27.85
Công nghệ nông nghiệp CN10 22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CN11 27.1
Trí tuệ nhân tạo CN12 27.2
Kỹ thuật năng lượng CN13 23.8
Hệ thống thông tin CN14 26.95
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu CN15 26.25
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản CN16 27.5
Kỹ thuật Robot CN17 25.35
Kỹ thuật máy tính CN2 27.25
Vật lý kỹ thuật CN3 24.2
Cơ kỹ thuật CN4 25.65
Công nghệ kỹ thuật xây dựng CN5 23.1
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử CN6 25
Công nghệ hàng không vũ trụ CN7 24.1
Khoa học máy tính CN8 27.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông CN9 25.15

2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Mã trường QHT)

STT Mã xét tuyển Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 33.4
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 34.25
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin* A00; A01; D07; D08 34.7
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 34.85
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.2
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 34.85
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 21.3
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* A00; A01; B00; C01 25.65
9 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 23.65
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 23.25
11 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 24.6
12 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; B08 23
13 QHT81 Sinh dược học* A00; A02; B00; B08 23
14 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 24.05
15 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.3
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* A00; A01; B00; D10 20.4
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 20.9
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 22.45
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20
20 QHT82 Môi trường, Sức khỏe và An toàn* A00; A01; B00; D07 20
21 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20
22 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; D07 24.35
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20
24 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00; A01; B00; D07 20
26 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 20
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21
28 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* A00; A01; B00; D07 20

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX)

Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 3.
Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 4.
Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 5.

(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).

4. Trường Đại học Ngoại ngữ (Mã trường QHF)

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 37.21
2 Sư phạm tiếng Trung 7140234 35.90
3 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 35.61
4 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 36.23
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 35.55
6 Ngôn ngữ Nga 7220202 33.30
7 Ngôn ngữ Pháp 7220203 34.12
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35.55
9 Ngôn ngữ Đức 7220205 34.35
10 Ngôn ngữ Nhật 7220209 34.65
11 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 35.40
12 Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 33.04
13 Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 7220212QTD 34.49
14 Kinh tế – Tài chính (CTĐT LTQT) 7220212QTD 26.68

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

5. Trường Đại học Kinh tế (Mã trường QHE)

Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 7.

6. Trường Đại học Giáo dục (Mã trường QHS)

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
GD1 Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) 25,58
GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) 27,17
GD3 Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)  20,50
GD4 Giáo dục tiểu học 27,47
GD5 Giáo dục mầm non 25,39

7. Trường Đại học Y Dược (Mã trường QHY)

STT Ngành học Điểm chuẩn Tổ hợp xét tuyển
1 Y khoa 26.75 B00
2 Duợc học 24.35 A00
3 Điều dưỡng 23.85 B00
4 Răng Hàm Mặt 26.80 B00
5 KT Xét nghiệm y học 23.95 B00
6 KT Hình ảnh y học 23.55 B00

8. Trường Đại học Việt Nhật (Mã trường VJU)

STT Ngành học Điểm chuẩn
1 Nhật Bản học 22
2 Khoa học và Kỹ thuật máy tính 21
3 Kỹ thuật xây dựng 20
4 Kỹ thuật cơ điện tử 20
5 Nông nghiệp thông minh và bền vững 20
6 Công nghệ thực phẩm và sức khỏe 20

9. Trường Đại học Luật (Mã trường QHL)

Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 12.
Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 13.

10. Trường Quốc tế (Mã trường QHQ)

I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1 7340120 Kinh doanh quốc tế 24,35
2 7340303 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 22,9
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22,6
4 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23,6
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) 23,85
6 7510306 Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) 21
7 7480210 Công nghệ thông tin ứng dụng 21,85
8 7480209 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 22,25
9 7520139 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 22

II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1 7480111 Tin học và Kỹ thuật máy tính 21

III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1 7340115 Marketing (song bằng VNU-HELP) 22,75
2 7340108 Quản lí (song bằng VNU-Keuka) 21

11. Trường Quản trị và Kinh doanh (Mã trường QHD)

STT Ngành học Mã ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị và An ninh (MAS) 7900189 22
2 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) 7900101 21.55
3 Marketing và Truyền thông (MAC) 7900102 21.55
4 Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) 7900103 20.55

12. Khoa Các khoa học liên ngành (Mã trường QHK)


Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 18.

Ghi chú: Các phương thức sử dụng kết quả thi THPTQG năm 2023

1. Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 100);

2. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 409);

3. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (mã PTXT 405)

Lưu ý:

– Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân; Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm;

– Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của các Trường/Khoa và Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023 và làm thủ tục Nhập học trực tiếp theo Hướng dẫn của Trường/Khoa các thí sinh trúng tuyển

  • điểm chuẩn
  • công bố điểm chuẩn năm 2023
  • điểm chuẩn đại học quốc gia hà nội 2023
  • Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • các trường đã công bố điểm chuẩn 2023
  • điểm chuẩn 2023

Latest from Blog