Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành

10 mins read
Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành

CHÍNH THỨC: Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành, sớm nhất là ngày 25/5

Vân Anh, Theo Trí thức trẻ 20:57 22/05/2023

Hầu hết địa phương tổ chức kỳ thi lớp 10 công lập vào tháng 6 bằng hình thức thi xét tuyển, trong khi một số ít chỉ xét học bạ.

  • Lịch nghỉ hè chi tiết từng địa phương của học sinh 63 tỉnh, thành: Sớm nhất là 26/5!
  • CHÍNH THỨC: Lịch nghỉ hè của học sinh 63 tỉnh thành
  • Lịch nghỉ hè 2023 của học sinh Hà Nội

Hiện nay, 63 tỉnh thành đã công bố lịch tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2023-2024. Theo đó, đa số địa phương tổ chức kỳ thi vào lớp 10 trong nửa đầu tháng 6. Chỉ có số ít tỉnh, thành tổ chức thi vào cuối tháng 5 là Thanh Hóa (hệ chuyên) và Lai Châu. Ngoài ra còn có Bắc Kạn cho học sinh thi vào tháng 7.

Về phương thức tuyển sinh, Toán, Văn, tiếng Anh là 3 môn thi phổ biến trong kỳ thi vào lớp 10. Bên cạnh đó, một số địa phương còn dùng thêm bài thi tổ hợp, gồm tiếng Anh và một số môn khác để xét tuyển. Ba địa phương không tổ chức thi mà xét học bạ để tuyển sinh lớp 10 đại trà là Đồng Tháp, Gia Lai, Lâm Đồng.

Dưới đây là lịch thi vào lớp 10 chi tiết của học sinh cả nước:

STT Tỉnh, thành Ngày thi Môn thi 
1 Hà Nội

10-12/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

2 TP.HCM

6-7/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

3

An Giang

3-4/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển

4

Bà Rịa – Vũng Tàu

3-5/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

5

Bạc Liêu

30-31/5

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

6

Bắc Giang

4-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

7

Bắc Kạn

9-11/7 Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
8

Bắc Ninh

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

9

Bến Tre

6-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

10

Bình Dương

1-4/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

11

Bình Định

5-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường tại khu vực miền núi xét tuyển)

12

Bình Phước

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

13

Bình Thuận

8-11/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

14 Cà Mau

8-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

15

Cao Bằng

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

16

Cần Thơ

5-7/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

17

Đà Nẵng

6-8/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

18

Đắk Lắk

9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển.

19

Đắk Nông

8-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển)

STT Tỉnh, thành

Ngày thi

Môn thi

20

Điện Biên

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

21

Đồng Nai

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

22

Đồng Tháp

8-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

23

Gia Lai

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

24

Hà Giang

8-9/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

25

Hà Nam

6-8/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

26

Hà Tĩnh

6-7/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

27

Hải Dương

1-3/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

28 Hải Phòng  Hệ thường: 1-3/6

Hệ chuyên: 4-6/6

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

29

Hậu Giang

9-10/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

30 Hòa Bình 

6-8/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

31

Hưng Yên

7-9/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

32 Khánh Hòa 

5-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

33

Kiên Giang

Hệ chuyên: 2-3/6

Hệ thường: 15-16/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên.

Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh.

34 Kon Tum

2-4/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

35

Lai Châu

25-27/5

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

36

Lạng Sơn

8-10/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

37

Lào Cai

3-5/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

38

Lâm Đồng

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

STT Tỉnh, thành Ngày thi Môn thi
39

Nam Định

Hệ chuyên: 25-27/5

Hệ thường: 9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

40

Nghệ An

5-6/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

41 Ninh Bình

1-3/6

Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)

42

Ninh Thuận

3-5/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển)

43

Phú Thọ

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

44

Phú Yên

1-2/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

45

Quảng Bình

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh, kết hợp xét tuyển

46

Quảng Nam

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

47

Quảng Ngãi

9-11/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

48

Quảng Ninh

1-3/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

49

Quảng Trị

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

50

Sóc Trăng

10-12/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

51

Sơn La

6-7/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn

52

Tây Ninh

14-15/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển)

53 Thái Bình 

8-10/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

54

Thái Nguyên

6-8/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

55

Thanh Hóa

Hệ chuyên: 26-27/5 Hệ thường: 9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh

56

Thừa Thiên Huế

3-5/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển

57

Tiền Giang

5-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

STT Tỉnh, thành Ngày thi Môn thi
58 Long An 

7-9/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

59

Trà Vinh

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

60

Tuyên Quang

4-5/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

61

Vĩnh Long

10-11/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: xét tuyển

62

Vĩnh Phúc

10-12/6

Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)

63

Yên Bái

1-5/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

Tổng hợp

  • lịch thi lớp 10
  • lịch thi vào lớp 10
  • lịch thi vào lớp 10 2023
  • lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh thành

Leave a Reply

Your email address will not be published.

Time limit exceeded. Please complete the captcha once again.

Latest from Blog