CHÍNH THỨC: Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành, sớm nhất là ngày 25/5
Hầu hết địa phương tổ chức kỳ thi lớp 10 công lập vào tháng 6 bằng hình thức thi xét tuyển, trong khi một số ít chỉ xét học bạ.
- Lịch nghỉ hè chi tiết từng địa phương của học sinh 63 tỉnh, thành: Sớm nhất là 26/5!
- CHÍNH THỨC: Lịch nghỉ hè của học sinh 63 tỉnh thành
- Lịch nghỉ hè 2023 của học sinh Hà Nội
Hiện nay, 63 tỉnh thành đã công bố lịch tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2023-2024. Theo đó, đa số địa phương tổ chức kỳ thi vào lớp 10 trong nửa đầu tháng 6. Chỉ có số ít tỉnh, thành tổ chức thi vào cuối tháng 5 là Thanh Hóa (hệ chuyên) và Lai Châu. Ngoài ra còn có Bắc Kạn cho học sinh thi vào tháng 7.
Về phương thức tuyển sinh, Toán, Văn, tiếng Anh là 3 môn thi phổ biến trong kỳ thi vào lớp 10. Bên cạnh đó, một số địa phương còn dùng thêm bài thi tổ hợp, gồm tiếng Anh và một số môn khác để xét tuyển. Ba địa phương không tổ chức thi mà xét học bạ để tuyển sinh lớp 10 đại trà là Đồng Tháp, Gia Lai, Lâm Đồng.
Dưới đây là lịch thi vào lớp 10 chi tiết của học sinh cả nước:
STT | Tỉnh, thành | Ngày thi | Môn thi |
---|---|---|---|
1 | Hà Nội |
10-12/6 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
2 | TP.HCM |
6-7/6 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
3 |
An Giang |
3-4/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển |
4 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
3-5/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
5 |
Bạc Liêu |
30-31/5 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
6 |
Bắc Giang |
4-6/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
7 |
Bắc Kạn |
9-11/7 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
8 |
Bắc Ninh |
5-7/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
9 |
Bến Tre |
6-7/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
10 |
Bình Dương |
1-4/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
11 |
Bình Định |
5-6/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường tại khu vực miền núi xét tuyển) |
12 |
Bình Phước |
5-7/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
13 |
Bình Thuận |
8-11/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
14 | Cà Mau |
8-10/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
15 |
Cao Bằng |
5-7/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
16 |
Cần Thơ |
5-7/6 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
17 |
Đà Nẵng |
6-8/6 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
18 |
Đắk Lắk |
9-10/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển. |
19 |
Đắk Nông |
8-10/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển) |
STT | Tỉnh, thành | Ngày thi |
Môn thi |
---|---|---|---|
20 |
Điện Biên |
2-3/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
21 |
Đồng Nai |
2-3/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
22 |
Đồng Tháp |
8-10/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển |
23 |
Gia Lai |
6-8/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
24 |
Hà Giang |
8-9/6 |
Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
25 |
Hà Nam |
6-8/6 |
Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
26 |
Hà Tĩnh |
6-7/6 |
Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
27 |
Hải Dương |
1-3/6 |
Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
28 | Hải Phòng | Hệ thường: 1-3/6
Hệ chuyên: 4-6/6 |
Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên |
29 |
Hậu Giang |
9-10/6 |
Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
30 | Hòa Bình |
6-8/6 |
Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
31 |
Hưng Yên |
7-9/6 |
Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
32 | Khánh Hòa |
5-6/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
33 |
Kiên Giang |
Hệ chuyên: 2-3/6
Hệ thường: 15-16/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên.
Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh. |
34 | Kon Tum |
2-4/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
35 |
Lai Châu |
25-27/5 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
36 |
Lạng Sơn |
8-10/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
37 |
Lào Cai |
3-5/6 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
38 |
Lâm Đồng |
6-8/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
STT | Tỉnh, thành | Ngày thi | Môn thi |
---|---|---|---|
39 |
Nam Định |
Hệ chuyên: 25-27/5
Hệ thường: 9-10/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
40 |
Nghệ An |
5-6/6 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
41 | Ninh Bình |
1-3/6 |
Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
42 |
Ninh Thuận |
3-5/6 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển) |
43 |
Phú Thọ |
5-7/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
44 |
Phú Yên |
1-2/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
45 |
Quảng Bình |
6-8/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh, kết hợp xét tuyển |
46 |
Quảng Nam |
6-8/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển |
47 |
Quảng Ngãi |
9-11/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
48 |
Quảng Ninh |
1-3/6 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
49 |
Quảng Trị |
2-3/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
50 |
Sóc Trăng |
10-12/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
51 |
Sơn La |
6-7/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn |
52 |
Tây Ninh |
14-15/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển) |
53 | Thái Bình |
8-10/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
54 |
Thái Nguyên |
6-8/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
55 |
Thanh Hóa |
Hệ chuyên: 26-27/5 Hệ thường: 9-10/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh |
56 |
Thừa Thiên Huế |
3-5/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển |
57 |
Tiền Giang |
5-6/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
STT | Tỉnh, thành | Ngày thi | Môn thi |
---|---|---|---|
58 | Long An |
7-9/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
59 |
Trà Vinh |
2-3/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
60 |
Tuyên Quang |
4-5/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
61 |
Vĩnh Long |
10-11/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: xét tuyển |
62 |
Vĩnh Phúc |
10-12/6 |
Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
63 |
Yên Bái |
1-5/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
Tổng hợp